Adam T7V là một model loa kiểm âm phòng thu hai chiều được thiết kế theo chiều dọc và thường được sử dụng để kiểm định Nearfield. Với tần số đáp ứng rộng, dải động cao, đáp ứng nhất thời cực tốt, kích thước nhỏ gọn giúp cho T7V trở thành sự lựa chọn hoàn hảo để sản xuất nhạc, video trong các phòng thu âm loại nhỏ.
Đặc điểm nổi bật của Adam T7V
- Accelerated Ribbon Tweeter U-ART 1.9 với ống dẫn sóng HPS
- Loa Woofer 7″ được làm từ Polypropylen
- Công suất khuếch đại RMS: 70 W
- Tần số đáp ứng: 39Hz – 25kHz
- SPL tối đa của mỗi cặp ở 1 m: ≥110 dB
Loa U-ART Tweeter
Adam T7V sử dụng hệ thống loa U-ART Tweeter dựa trên công nghệ X-ART Tweeter độc quyền của Adam, cho phép hoạt động ổn định lâu bền, hiệu quả sử dụng tốt (gấp 2,5 so với kiểu tweeter cổ điển theo nguyên tắc piston), đáp ứng tần số cao lên tới 25kHz. Bên cạnh đó, loa Tweeter U-ART còn được trang bị 1 ống dẫn sóng HPS – High Frequency Propagation (được sử dụng cho các dòng loa kiểm âm cao cấp thuộc S-Series của Adam), cho phép phân tán âm thanh ở tần số cao 1 cách đồng đều và ổn định trong không gian rộng, giúp bạn thoải mái hơn khi làm việc trong phòng thu.
Loa Woofer
Loa trầm của T7V sử dụng chất liệu Polypropylen rất nhẹ và bền cho phép đáp ứng nhất thời hoàn hảo, ngay cả với những âm thanh có năng lượng cao mà không bị vỡ màng loa.
Hệ thống loa 2 chiều với loa trầm 7″ cho âm thanh Stereo rõ ràng, nổi bật.
Dải tần đáp ứng
Với loa Woofer 7″ cùng loa Tweeter U-ART 1.9, Adam T7V đáp ứng dải tần rộng từ 39Hz tới 25kHz với chất lượng âm thanh chân thực, rõ ràng tới từng chi tiết, những điều mà các loại loa kiểm âm cùng phân khúc hầu như không thể đáp ứng được.
SPL tối đa
Áp suất âm thanh cực đại (SPL tối đa) /1 cặp loa ≥ 110 dB giúp tái tạo âm thanh mạnh mẽ, không bị nén, ngay cả âm thanh ở mức độ rất cao.
Input: XLR và RCA, tối ưu hóa tín hiệu truyền âm thanh.
Thông Số Kỹ Thuật của Adam T7V
Number | 1 |
Basket Ø | 7″ (178 mm) |
Cone Material | Polypropylene |
TWEETER
Number | 1 |
Type | U-ART |
Diaphragm Area | 4 inch² (2420 mm²) |
Equiv. Diaphragm Ø | 1.9″ (48 mm) |
Velocity Transform Ratio | 4:1 |
Diaphragm Weight | 0.17 g |
Waveguide | HPS |
BUILT-IN AMPLIFIERS
Number | 2 |
Woofer | 1 |
Type | PWM |
Amp. Power RMS | 50 W |
Tweeter | 1 |
Type | PWM |
Amp. Power RMS | 20 W |
CONTROL OPTIONS
Input Sensitivity | Switchable +4 dBu / -10 dBV |
Gain | Yes |
High-Shelf | – 2 dB, 0 dB, +2 dB |
Low-Shelf | – 2 dB, 0 dB, +2 dB |
INPUT CONNECTORS
Analog | XLR, RCA |
Input Impedance | 10 kOhm / 20 kOhm |
GENERAL DATA
Panel | Rear |
Frequency Response | 39 Hz – 25 kHz |
THD > 80 Hz | 0.5 % |
Max. SPL per pair at 1 m | ≥110 dB |
Crossover Frequency | 2.6 kHz |
Max. Power Consumption | 132 W |
Weight | 15.7 lbs (7.1 kg) |
Height x Width x Depth | 13.7″ x 8.3″ x 11.5” ( 347 mm x 210 mm x 293 mm) |
Delivery Contents | Power cord, Quick Start Guide |